1 Bài 8: SỐ NHIỀU CỦA This/ That 05/04/12, 10:34 pm
dkx_95
Thượng tá
This. that , these, those: This: đây, này (trong tầm tay) số nhiều: these
That: đó , kia (xa tầm tay) số nhiều: those.
Ex: This is a house. ==> These are houses.
-----That is an apple. ==> Those are apples.
-----This boy is tall. ==> These boys are tall.
-----That girl is short. ==> Those girls are short.
Các bạn nhớ this/ that đổi sang số nhiều là these/ those, động từ is
thành are và danh từ số nhiều thêm S nhé, chỉ có tính từ không thay đổi.
That: đó , kia (xa tầm tay) số nhiều: those.
Ex: This is a house. ==> These are houses.
-----That is an apple. ==> Those are apples.
-----This boy is tall. ==> These boys are tall.
-----That girl is short. ==> Those girls are short.
Các bạn nhớ this/ that đổi sang số nhiều là these/ those, động từ is
thành are và danh từ số nhiều thêm S nhé, chỉ có tính từ không thay đổi.