1 Bài 11: Câu phủ định (Negative Sentences) 05/04/12, 10:36 pm
dkx_95
Thượng tá
Câu phủ định là câu chúng ta phủ nhận một điều gì, nghĩa là câu có "not" (không).
Với To Be, ta thêm NOT sau To Be.
Chúng ta có thể viết tắt như sau:
- is + not ===> isn' t
- are + not ===> aren' t
- am va not không viết tắt được.
Ex: I am a student. I am not a teacher.
He is tall. He isn' t short.
Those workers are young. They aren 't old.
(Các bạn cũng có thể viết tắt chủ từ và To Be như "He' s not", "They' re not" nhưng viết tắt Be và not thông dụng hơn.)
Với To Be, ta thêm NOT sau To Be.
Chúng ta có thể viết tắt như sau:
- is + not ===> isn' t
- are + not ===> aren' t
- am va not không viết tắt được.
Ex: I am a student. I am not a teacher.
He is tall. He isn' t short.
Those workers are young. They aren 't old.
(Các bạn cũng có thể viết tắt chủ từ và To Be như "He' s not", "They' re not" nhưng viết tắt Be và not thông dụng hơn.)