1 BAI 20: CÂU HỎI với Whose 05/04/12, 10:45 pm
dkx_95
Thượng tá
Mẫu câu số ít:
Whose + N (số ít) + is + S?
Mẫu câu số nhiều:
Whose + N (số nhiều) + are + S?
Ex: Whose book is this/ that/ it?
-----Whose shoes are these/ those/ they?
Chúng ta có thề dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu hay sở hữu danh từ để trả lời.
Ex: Whose hat is this? -It' s my book.
---------------------------- It's mine.
---------------------------- It' s Tom' s (hat). (có thể lược bớt chữ hat vì người hỏi đã biết là danh từ gì)
Whose keys are they? - They' re her keys
---------------------------- They' re hers.
---------------------------- They ' re Mary' s (keys)
Nếu người hỏi xác định món đồ rồi thì không cần nhắc lại danh từ, thí dụ vừa chỉ vào món đồ đó vừa hỏi.
Cũng có thể đổi vị trí như thế này:
Whose book is this? ==> Whose is this book?
nhưng tốt hơn là đặt danh từ sau Whose.
Whose + N (số ít) + is + S?
Mẫu câu số nhiều:
Whose + N (số nhiều) + are + S?
Ex: Whose book is this/ that/ it?
-----Whose shoes are these/ those/ they?
Chúng ta có thề dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu hay sở hữu danh từ để trả lời.
Ex: Whose hat is this? -It' s my book.
---------------------------- It's mine.
---------------------------- It' s Tom' s (hat). (có thể lược bớt chữ hat vì người hỏi đã biết là danh từ gì)
Whose keys are they? - They' re her keys
---------------------------- They' re hers.
---------------------------- They ' re Mary' s (keys)
Nếu người hỏi xác định món đồ rồi thì không cần nhắc lại danh từ, thí dụ vừa chỉ vào món đồ đó vừa hỏi.
Cũng có thể đổi vị trí như thế này:
Whose book is this? ==> Whose is this book?
nhưng tốt hơn là đặt danh từ sau Whose.