1 Bài 40: To Have to (phải) 05/04/12, 11:04 pm
dkx_95
Thượng tá
Chúng ta dùng “have to + V” hoàn toàn là động từ thường, nghĩa là phải mượn trợ động từ To Do.
Công thức các dạng câu:
* Câu khẳng định:
I, You, We, They + have to + V
He, She, It + has to + V
e.g I have to go to school on time.
(Tôi phải đi học đúng giờ.)
She has to learn English.
(Cô ấy phải học tiếng Anh.)
* Câu phủ định: (“không phải”, có nghĩa là không bị bắt buộc làm)
I, You, We, They + DON’T +have to + V
He, She, It + DOESN’T + HAVE to + V
e.g We don’t have to clean the toilet.
(Chúng tôi không phải lau nhà vệ sinh.)
He doesn’t have to get up at 5 p.m.
(Anh ấy không phải thức dậy lúc 5 giờ sáng.)
* Câu hỏi:
- Yes- No:
DO + I, You, We, They + have to + V… ? (Yes, S + Do./ No, S + Don’t.)
DOES + He, She, It + HAVE to + V… ? (Yes, S + Does./ No, S + Doesn’t.)
e.g Do you have to cook? - Yes, I do./ No, I don’t.
(Bạn có phải nấu ăn không? - Có./ Không.)
Does Mary have to wah up? -Yes, she does./ No, she doesn’t.
(Mary có phải rửa chén bát không? - Có./ Không.)
- Wh:
Wh + DO + I, You, We, They + have to + V… ?
Wh + DOES + He, She, It + HAVE to + V… ?
e.g
What time do you have to get up?
(Bạn phải thức dậy lúc mấy giờ?)
Why does Peter have to go to the police station?
(Tại sao Peter phải đến đồn cảnh sát?)
Các bạn nhớ là sau chữ Does và Doesn’t phải là nguyên mẫu Have to nhé.
Công thức các dạng câu:
* Câu khẳng định:
I, You, We, They + have to + V
He, She, It + has to + V
e.g I have to go to school on time.
(Tôi phải đi học đúng giờ.)
She has to learn English.
(Cô ấy phải học tiếng Anh.)
* Câu phủ định: (“không phải”, có nghĩa là không bị bắt buộc làm)
I, You, We, They + DON’T +have to + V
He, She, It + DOESN’T + HAVE to + V
e.g We don’t have to clean the toilet.
(Chúng tôi không phải lau nhà vệ sinh.)
He doesn’t have to get up at 5 p.m.
(Anh ấy không phải thức dậy lúc 5 giờ sáng.)
* Câu hỏi:
- Yes- No:
DO + I, You, We, They + have to + V… ? (Yes, S + Do./ No, S + Don’t.)
DOES + He, She, It + HAVE to + V… ? (Yes, S + Does./ No, S + Doesn’t.)
e.g Do you have to cook? - Yes, I do./ No, I don’t.
(Bạn có phải nấu ăn không? - Có./ Không.)
Does Mary have to wah up? -Yes, she does./ No, she doesn’t.
(Mary có phải rửa chén bát không? - Có./ Không.)
- Wh:
Wh + DO + I, You, We, They + have to + V… ?
Wh + DOES + He, She, It + HAVE to + V… ?
e.g
What time do you have to get up?
(Bạn phải thức dậy lúc mấy giờ?)
Why does Peter have to go to the police station?
(Tại sao Peter phải đến đồn cảnh sát?)
Các bạn nhớ là sau chữ Does và Doesn’t phải là nguyên mẫu Have to nhé.