Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Tìm kiếm nội dung
 

Bài đăng gần đây

» Giới thiệu website về bệnh gan
thanhmai9x 10/10/13, 12:10 am

» Cần tìm bạn gái để đi đến hôn nhân tại Hà Nội
babesophile 07/08/13, 11:02 pm

» Chùa Keo - Thái Bình?
mhdvn2013 24/07/13, 02:42 pm

» ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHẤT LƯỢNG CAO TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP CNTT SÀI GÒN
tuyensinhsitc 01/04/13, 08:45 am

» ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHẤT LƯỢNG CAO TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP CNTT SÀI GÒN
tuyensinhsitc 27/03/13, 03:34 pm

» Trang web luyện thi trắc nghiệm trực tuyến
tungvu1210 24/01/13, 02:19 pm

» Nhật ký Mr Ken
xelu 10/01/13, 11:14 pm

» MU Binhyen SS4
winterpow 20/11/12, 11:51 pm

» Hướng dẫn lập diễn đàn lớp
Admin 02/11/12, 10:28 am

» Bê tông tự trộn
minhtuanabc 30/10/12, 11:14 pm

» Forum Cổng game đáng chú ý nhất tháng 10
Lokier1234 29/10/12, 10:03 am

» Ảnh trường lớp, bạn bè
huongvu89 09/10/12, 11:29 am

» Giúp em với
Đạt 21/09/12, 07:19 pm

» Tặng từ 20- 50% cho các khóa học tiếng anh
ocean_trainingtb 12/09/12, 10:07 am

» Kỳ Lân Kiếm Thế Alpha Test 07-09-2012 [Open ngày 13-09-2012]
doirach88 11/09/12, 03:14 pm

» Tuyển sinh Lập trình viên năm 2012
ipmac_online 22/08/12, 11:36 am

» những phương pháp giải hóa độc đáo của thầy Vũ Khắc Ngọc (cực HOT)
dkx_95 09/08/12, 08:28 pm

» Phim khoa học trẻ em
sachvang 03/08/12, 08:24 pm

» Kiếm thế Free cho anh em !!
fpt0122 30/07/12, 04:46 pm

» Em về với người (Tiêu trúc)
dkx_95 12/07/12, 06:37 am

Top posters
dkx_95 (166)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
Bui Danh Nam (139)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
Admin (37)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
Lylyxinh (31)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
nganha_2410 (17)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
Tuyển (14)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
Tulip_mua_he (12)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
process (10)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
xelu (9)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 
maithanhhp (6)
NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. VotebarNHỮNG ĐỘNG TỪ ĐI TRƯỚC ĐỘNG TỪ THÊM ING. Votebar 

Lượt truy cập

You are not connected. Please login or register

Xem bài cũ hơn  |  Xem bài mới hơn  |  Đầu trang  |  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

dkx_95

dkx_95
Thượng tá
Thượng tá
Trong tiếng Vit, trong cùng mt câu, ta có th đt hai đng t lin k nhau, ví d như: TÔI THÍCH HC NGOI NG nhưng trong tiếng Anh ta hu như không bao gi được đt hai đng t lin k nhau mà không thêm gì c. Ng pháp tiếng Anh đòi hi ta phi thêm ING vào đng t đng sau hoc thêm TO trước đng t đng sau. Trong bài này, ta s hc nhng đng t thường gp nht mà yêu cu đng t theo sau nó phi được thêm ING.






* ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó



- They don't allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này).



* AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó



- People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối)



* BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó



- I can't stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát)



* CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười)



- I can't help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean)



* CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó



- He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức)



* DENY DOING SOMETHING: chôí đã làm gì đó



- The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng



* DISLIKE DOING SOMETHING = không thích làm gì đó



- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)



* DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó



- After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại)



* ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó



- He can't endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài)



* ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui



- Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà)



* FINISH DOING SOMETHING: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó



-
When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee.
(Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà
phê)




* GIVE UP DOING SOMETHING = QUIT DOING SOMETHING = từ bỏ làm gì đó



- I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá)



* GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó



- Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!)



* HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì đó



- Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh)



* IMAGINE DOING SOMETHING: tượng tượng làm gì đó



-
She can't imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy
không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn
mình 40 tuổi)




* INVOLVE DOING SOMETHING:đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó



-
Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh
nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ
liên tục)




* KEEP DOING SOMETHING: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó



-
If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will
certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi
ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này)




* LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì đó



- I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu)



* MIND DOING SOMETHING:phiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả)



- Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?)



-
I don't mind lending him some money as long as he promises to pay me
back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho
tôi)




* MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì đó



-
As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy
băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy)




* POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì đó



- They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa).



* PRACTISE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì đó



-
You must practise speaking English as much as possible to become more
fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên
lưu loát hơn)




* REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ về quá khứ)



- Do you remember locking the door? (anh có nhớ là đã khóa cửa rồi hay chưa?)



* RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó



- He resented having to work such long hours (anh ấy ghét phải làm việc nhiều giờ liên tục như vậy).



* RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó



-
If you invest in the stock market now, you will risk losing your money
(Nếu bạn đầu tư vào thị trường chứng khoán lúc này, bạn sẽ có nguy cơ
mất tiền.




* START DOING SOMETHING = BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó



-
After his business started bringing in profits, his health started
going downhill. (Sau khi việc làm ăn của ông ta bắt đầu đem lại lợi
nhuận thì sức khỏe ông ấy bắt đầu xuống dốc)




* SUGGEST DOING SOMETHING:đề nghị làm gì đó



-
For those who want to improve their spoken English without spending
money, I suggest finding a job in the back-packers'area. (Đối với những
người nào muốn cải thiện kỹ năng nói mà không cần phải tốn tiền, tôi đề
nghị tìm việc làm ở khu Tây ba Lô)




* TO BE USED TO DOING SOMETHING: quen với việc làm gì đó



- She is still not used to getting up early. (Cô ấy ẫn chưa quen với việc dậy sớm).



* TRY DOING SOMETHING: thử làm gì đó



-
If you want to know how the poor feel, try living on one dollar a day.
(nếu bạn muốn biết người nghèo cảm giác thế nào, thử sống bằng 1 đô mỗi
ngày đi)




* SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó



- He spends 4 hours playing computer games every day. (Mỗi ngày, nó bỏ ra 4 tiếng đồng hồ để chơi game vi tính)


Xem bài cũ hơn  |  Xem bài mới hơn  |  Đầu trang  |  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết



Copyright © Diễn đàn THPT Binh Thanh 2011. Ghi rõ "Nguồn: https://binhthanh.forumvi.com" khi trích dẫn nội dung từ website này.
Đầu trang | Mobile | Liên hệ BQT | Thiết kế bởi Phạm Văn Tuyển

       Vườn Thơ.tk | Đọc truyện