1 1 sô công thưc hoa hoc hay (phân 2) 06/04/12, 12:15 am
Bui Danh Nam
Trung tá
22.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóngkhí H2
mMuối sunfat = mKL + 96. nH2
Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợpkim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được .
mMuối Sunfat = mKL + 96. nH2= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
23.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi chokim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc tạo sản phẩm khử SO2 , S, H2S và H2O
mMuối sunfát = mKL + 96/2.( 2nSO2+ 6 nS + 8nH2S ) = mKL +96.( nSO2+ 3 nS + 4nH2S )
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n H SO = 2nSO2+ 4 nS + 5nH2S
24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 giải phóng khí : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3
mMuối Nitrat = mKL + 62( n NO2 + 3nNO + 8nN2O +10nN2 +8n NH4NO3)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n HNO = 2nNO2+ 4 nNO +10nN2O +12nN2 + 10nNH4NO3
25.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khíCO2 và H2O
mMuối clorua = mMuối cacbonat + 11. n CO2
26.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O
mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 36. n CO2
27.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khíSO2 và H2O
mMuối clorua = mMuối sunfit- 9. n SO2
28.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O
mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 16. n SO
29.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muốivà H2O
nO (Oxit) = nO ( H2O) = 1/2nH( Axit)
30.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối sunfat và H2O
Oxit + dd H2SO4 loãng -> Muối sunfat + H2O
mMuối sunfat = mOxit + 80 n H2SO4
31.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl tạo muối clorua và H2O
Oxit + dd HCl -> Muối clorua + H2O
mMuối clorua = mOxit + 55 n H2O = mOxit + 27,5 n HCl
32.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử như : CO, H2 , Al, C
mKL = moxit – mO ( Oxit)
nO (Oxit) = nCO = n H2= n CO2 = n H2O
33.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H2O, axit, dung dịch bazơ kiềm, dung dịch NH3 giải phóng hiđro.
nK L= 2/anH2 với a là hóa trị của kim loại
VD: Cho kim loại kiềm tác dụng với H2O:
2M + 2H2O -> MOH + H2
nK L= 2nH2 = nOH-
34.Công thức tính lượng kếttủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 .
nkết tủa = nOH- - nCO2 ( với nkết tủa = nOH- = 0,7 mol
nkết tủa = nOH- - nCO2 = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol
mkết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
35.Công thức tính lượng kếttủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH, Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 .
Tính n((CO3)2+)= nOH- - nCO2 rồi so sánh nCa hoặc nBa để xem chất nào phản ứng hết để suy ra n kết tủa ( điều kiện n(CO3)2+ = tong luong nOH- = 0,39 mol
n((CO3)2+) = nOH- - nCO2 =0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà nBa2+ = 0,18 mol nên nkết tủa = nCO = 0,09 mol
mkết tủa = 0,09 . 197 = 17,73 gam
Ví dụ 2 : Hấp thụ hết 0,448 lít ( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A )
A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97
nCO = 0,02 mol
nNaOH = 0,006 mol
n Ba(OH)2= 0,012 mol
=> tong luong nOH = 0,03 mol
n((CO3)2+) = nOH- - nCO2 =0,03 - 0,02 = 0,01 mol
Mà nBa 2+ = 0,012 mol nên nkết tủa = nCO = 0,01 mol
mkết tủa = 0,01 . 197 = 1,97 gam
mMuối sunfat = mKL + 96. nH2
Ví dụ : Cho 10 gam hỗn hợpkim loại gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được .
mMuối Sunfat = mKL + 96. nH2= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
23.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi chokim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc tạo sản phẩm khử SO2 , S, H2S và H2O
mMuối sunfát = mKL + 96/2.( 2nSO2+ 6 nS + 8nH2S ) = mKL +96.( nSO2+ 3 nS + 4nH2S )
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n H SO = 2nSO2+ 4 nS + 5nH2S
24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 giải phóng khí : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3
mMuối Nitrat = mKL + 62( n NO2 + 3nNO + 8nN2O +10nN2 +8n NH4NO3)
* Lưu ý : Sản phẩm khử nào không có thì bỏ qua
* n HNO = 2nNO2+ 4 nNO +10nN2O +12nN2 + 10nNH4NO3
25.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khíCO2 và H2O
mMuối clorua = mMuối cacbonat + 11. n CO2
26.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O
mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 36. n CO2
27.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khíSO2 và H2O
mMuối clorua = mMuối sunfit- 9. n SO2
28.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O
mMuối sunfat = mMuối cacbonat + 16. n SO
29.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muốivà H2O
nO (Oxit) = nO ( H2O) = 1/2nH( Axit)
30.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối sunfat và H2O
Oxit + dd H2SO4 loãng -> Muối sunfat + H2O
mMuối sunfat = mOxit + 80 n H2SO4
31.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl tạo muối clorua và H2O
Oxit + dd HCl -> Muối clorua + H2O
mMuối clorua = mOxit + 55 n H2O = mOxit + 27,5 n HCl
32.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử như : CO, H2 , Al, C
mKL = moxit – mO ( Oxit)
nO (Oxit) = nCO = n H2= n CO2 = n H2O
33.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H2O, axit, dung dịch bazơ kiềm, dung dịch NH3 giải phóng hiđro.
nK L= 2/anH2 với a là hóa trị của kim loại
VD: Cho kim loại kiềm tác dụng với H2O:
2M + 2H2O -> MOH + H2
nK L= 2nH2 = nOH-
34.Công thức tính lượng kếttủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 .
nkết tủa = nOH- - nCO2 ( với nkết tủa = nOH- = 0,7 mol
nkết tủa = nOH- - nCO2 = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol
mkết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
35.Công thức tính lượng kếttủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH, Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 .
Tính n((CO3)2+)= nOH- - nCO2 rồi so sánh nCa hoặc nBa để xem chất nào phản ứng hết để suy ra n kết tủa ( điều kiện n(CO3)2+ = tong luong nOH- = 0,39 mol
n((CO3)2+) = nOH- - nCO2 =0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà nBa2+ = 0,18 mol nên nkết tủa = nCO = 0,09 mol
mkết tủa = 0,09 . 197 = 17,73 gam
Ví dụ 2 : Hấp thụ hết 0,448 lít ( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa . Tính m ? ( TSĐH 2009 khối A )
A. 3,94 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,97
nCO = 0,02 mol
nNaOH = 0,006 mol
n Ba(OH)2= 0,012 mol
=> tong luong nOH = 0,03 mol
n((CO3)2+) = nOH- - nCO2 =0,03 - 0,02 = 0,01 mol
Mà nBa 2+ = 0,012 mol nên nkết tủa = nCO = 0,01 mol
mkết tủa = 0,01 . 197 = 1,97 gam